Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ LỆ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Len, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Loan, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Loan, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Loan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 19 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Loan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An