Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Lam, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lam, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đường Quang Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lam, nguyên quán đường Quang Trung - Hà Nội hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Lam, nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Anh Lam, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lam, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lam, nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị