Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Mận, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Năng, nguyên quán Đông Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Ngại, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 14 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Ngắn, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Ngát, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị