Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Trình, nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Trung, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1967, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Huê - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Thanh Tùng, nguyên quán Tân Huê - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 27/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Quang - Thiên Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Tùng, nguyên quán Thiên Quang - Thiên Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Tuyển, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh