Nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thuận Tường, nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Thuận, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh