Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng ánh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ánh, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ánh, nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ánh, nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Ánh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc ánh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang ánh, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thanh ánh, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị