Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Kính, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Kính, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Kính, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Ngọc Kính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Trọng Kính, nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị