Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cưởng, nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cưu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cửu, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An hi sinh 24691, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Đa - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Đa - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đã, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh