Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Viết Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khương Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ AHLS Lê Văn A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Trung Hà - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lê, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Lê, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Chương Văn Lê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Chương Văn Lê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh