Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Đình Xuân, nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Xuân Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 26/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Móng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán Minh Móng - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH XUÂN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam