Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Phúc - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thanh Lan, nguyên quán Ngân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Tường Nam - Hà Nam Ninh, sinh 1915, hi sinh 4/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lan, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh