Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cư, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 25/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị