Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán An Long - Phú Giáo, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân La, nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình La, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình La, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Tiến La, nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị