Nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (2), nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Mỹ - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hiền Em, nguyên quán Phong Mỹ - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 27/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hiền, nguyên quán Thị Trấn Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1966, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Hiền, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị