Nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Phương, nguyên quán Mỹ Hưng - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 28/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phương, nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn phương, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Viết Phương, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị