Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sang, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 16/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Sắp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI VĂN SÁU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Sơ, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Tân Quang - Kỳ Linh - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 18.6.1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Sơn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Sử, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh