Nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình hi sinh 10/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Quế, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 03/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Chí Quế, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Quế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30 - 01 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An