Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tư, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tư, nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Tư Khôi, nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé Tư, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Tư, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An