Nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Lan, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị