Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Sơn - Xã Hồng Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Công Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệnh Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội