Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mới, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn mới, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang