Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tiền - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đắc Tài, nguyên quán Lê Tiền - An Hải - Hải Phòng hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Tài Thân, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tài, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Long - Thạnh Trí - Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Minh Tài, nguyên quán Tân Long - Thạnh Trí - Hậu Giang hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Quang - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Tài Thông, nguyên quán Đồng Quang - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Tài, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Trại đồng - Bảo đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị