Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Kiên Cường, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phúc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Kiên, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam