Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tứ, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Tứ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán . - Nghệ An hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tứ, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tứ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tứ, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Xuân Tứ, nguyên quán Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai