Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Thanh - Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Đực, nguyên quán Thân Thanh - Bến Thủ - Long An, sinh 1944, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Đực, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Long Khánh - Bà Rịa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia sinh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Gia sinh - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Được, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai