Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Văn Phức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN PHƯỚC, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 3/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN SANG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1962, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh
Liệt sĩ NG VĂN TÂY, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh, sinh 1958, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Đan - Nam Hà
Liệt sĩ NG VĂN THÁI, nguyên quán Vũ Đan - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh
Liệt sĩ NG VĂN THẾ, nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN TRỜ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ NG VĂN TƯ, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 27/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ NG VĂN VẠN, nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Xuân Hải, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An