Nguyên quán Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Ngọc Ngân, nguyên quán Thuận Châu - Sơn La hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại
Liệt sĩ Lương Hoàng Ngân, nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng
Liệt sĩ Ngân Bá Chủ, nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng, sinh 1945, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Kim Mậu, nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Thái Bình, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lũng Cao Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai