Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Bá Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai