Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thọ, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thông, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thức, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hải - Tiêng Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thuỵ, nguyên quán Phong Hải - Tiêng Hưng - Quảng Ninh hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thúy, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tiết, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tiết, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tín, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tính, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tình, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị