Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đầu Đức Huấn, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huấn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quang Huấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Khang Thế Huấn, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Huấn, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Huấn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Huấn, nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị