Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Thanh Ngô - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trần Thanh Ngô - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Bình, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh