Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 12/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lai, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Bình Khê - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lai, nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Thành Lai, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng
Liệt sĩ Dương Đức Lai, nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng, sinh 1952, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H V Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh Lai, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Lai, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An