Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ H Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngôn, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngôn, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Ngôn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Ngôn, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Ngôn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Ngôn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 07/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Ngôn, nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị