Nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao sáng, nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Siêu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Siêu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thắng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thư, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tiến, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 5/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị