Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Nghi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Nghi, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nghi Xuân Trường, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước
Liệt sĩ Ngô Tấn Nghi, nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước, sinh 1911, hi sinh 20/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Văn Nghi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An