Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuấn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phú Đức - Xã Phú Đức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn công Danh, nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh An(Bá), nguyên quán Đông Trì - Thái Bình hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An