Nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Đạo, nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đạo, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đạo, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 30/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Đạo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh