Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công ty cơ giới - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hà, nguyên quán Công ty cơ giới - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hà, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị