Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng An, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bá, nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bằng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Biếng, nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bính, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cầm, nguyên quán Bắc Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ