Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thoại, nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán Phú An - Bắc Thái hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thư, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thực, nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị