Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huyên, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khánh, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Kim Khói, nguyên quán Lam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 25/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Kim, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Gia Kim, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kim, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị