Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cảnh, nguyên quán Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 23/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cao, nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cật, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 24 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xen Chiển - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cầu, nguyên quán Xen Chiển - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 9/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chắc, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chăm, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị