Nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vĩ Văn Quảng, nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quảng, nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quảng Văn Sinh, nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Gòn Đồng - Tiền Giang
Liệt sĩ Quảng Văn Sở, nguyên quán Đông Sơn - Gòn Đồng - Tiền Giang hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng Thái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 15/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Quảng Văn Trà, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quảng Trọng Việt, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh