Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ XỪNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 27/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ông Ngô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngô, nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định, sinh 1923, hi sinh 27/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Đang - Tam Đương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Ngô, nguyên quán Hoàng Đang - Tam Đương - Vĩnh Phú hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Ba, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Ban, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Bỉnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 29/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Bôi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Ngô Bồi, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước