Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thắng, nguyên quán Khánh Mẫu - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Hà Nội hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh