Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Kim Sơn - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố 98 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố 98 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh