Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phước, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phương, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quang, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quê, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quyền, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị