Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Linh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Cát Linh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửa Hàng May Mặc Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Cửa Hàng May Mặc Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh hải Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm, nguyên quán Minh hải Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 09/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị