Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Nhiên (Mộ tập thể), nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhiên (Nguyễn Văn Quyến), nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 1/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Nam Tân - Nam ĐÀn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Nam Tân - Nam ĐÀn - Nghệ An hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xuân, nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai