Nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chung, nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chung, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngữ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Ngữ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 22/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương